Di sản văn hóa
Di sản văn hóa
Tình hình các di sản văn hóa của thành phố Anyang
| Phân loại | Phân loại | Số chỉ định | Tên gọi | Địa chỉ | Ngày tháng năm chỉ định |
|---|---|---|---|---|---|
| Di sản văn hóa cấp quốc gia | Bảo vật | 4 | Hai cột đá phía trước chùa Jungchosa | 4, Yesulgongwon-ro 103beon-gil, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do (Seoksu-dong) | 1963 |
| 1521 | Kinh quốc đại điển quyển số 3 | 171, Simin-daero, Dongan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do (Kumkang Venturetel, Bisan-dong) | 2007 | ||
| Di sản văn hóa phi vật thể cấp quốc gia | 77 | Nghệ nhân đồ đồng thau (Lee Hyeong Geun) | * Nơi làm việc: 324-21, Bakdal-ro, Manan-gu (Bakdal-dong) | 1983 | |
| Di sản văn hóa cấp tỉnh | Di sản văn hóa vật thể của tỉnh Gyeonggi | 38 | Cầu Manangyo | 679, Seoksu-dong, Manan-gu (River) | 1973 |
| 92 | Chuông Maaejong Seoksu-dong | 32, Seoksu 1-dong, Manan-gu (Mountain) | 1980 | ||
| 93 | Tượng rùa trong chùa Anyangsa | 103, Yesulgongwon-ro 131beon-gil, Manan-gu (Seoksu-dong) | 1980 | ||
| 94 | 3 tượng đá tại chùa Sammaksa | 480, Sammak-ro, Manan-gu (Seoksu-dong) | 1980 | ||
| 112 | Tháp đá 3 tầng tại chùa Sammaksa | 478, Sammak-ro, Manan-gu (Seoksu-dong) | 1983 | ||
| 125 | Bia đá tưởng niệm tại chùa Sammaksa | 478, Sammak-ro, Manan-gu (Seoksu-dong) | 1985 | ||
| 149 | Bức họa Yuyeongsuyanggwan yeonmyeongjido (Yoon Chang Roh) | 164, Gwanak-daero, Dongan-gu (Miryung Apt, Bisan-dong) | 1994 | ||
| 150 | Văn tự Gunhojaega (Yun Chang Roo) | 164, Gwanak-daero, Dongan-gu (Miryung Apt, Bisan-dong) | 1994 | ||
| 164 | Tháp đá 3 tầng tại chùa Jungchosa | 4, Yesulgongwon-ro 103beon-gil, Manan-gu (Seoksu-dong) | 1997 | ||
| 243 | Văn tự Mokuja Susimgyeol | Gyeongsu-daero (16-1, Anyang-dong) | 2010 | ||
| Di sản văn hóa phi vật thể của tỉnh Gyeonggi | 17 | Nghệ nhân sơn gỗ (Song Bok Nam) | 21 Gwanpyeong-daero 212beon-gil, Dongan-gu (Gwanyang-dong) | 1997 | |
| 30 | Nghệ sĩ chơi nhạc cụ (Im Seon Bin) | 43-13, Gyeongsu-daero 1273beon-gil, Manan-gu (Seoksu-dong) | 1999 | ||
| Đài tưởng niệm của tỉnh Gyeonggi | 124 | Di tích lò nung Bisan-dong | 3-1, Bisan-dong, Dongan-gu (Mountain) | 1991 | |
| 126 | Lăng mộ Seoksu-dong | 236-9, Seoksu 1-dong, Manan-gu | 1991 | ||
| Đài tưởng niệm của tỉnh Gyeonggi | 3 | ượng đá Namnyeogeunseok tại chùa Sammaksa | 241-54, Seoksu 1-dong, Manan-gu | 1983 | |
| Di sản văn hóa dân gian | 60 | Minh phủ điện tại chùa Sammaksa | 478, Sammak-ro, Manan-gu (Seoksu-dong) | 1985 | |
| 100 | Văn phòng xã Seoi cũ | 8, Jangnae-ro 143beon-gil, Manan-gu (Anyang-dong) | 2001 | ||
| ibuk5do | Tư liệu về di sản văn hóa | 1 | Múa kiếm Pyeongyang (Lee Bong ae) | 475-1, Manan-ro, Manan-gu (Seoksu-dong) | 2001 |
| Di sản văn hóa làng mạc | Di sản văn hóa phi vật thể của tỉnh Pyeonannam | 1 | Ngôi mộ cá heo Pyeongchon (Go In Dol) | 1112, Galsan-dong, Dongan-gu (within Jayu Park) | 2018 |
| 2 | Mộ tháp tại chùa Yeombulsa | 150, Yesulgongwon-ro 245beon-gil, Manan-gu (Seoksu-dong) | 2018 | ||
| 3 | Mộ tháp tại chùa Anyangsa | 103, Yesulgongwon-ro 131beon-gil, Manan-gu (Seoksu-dong) | 2018 | ||
| 4 | Phiến đá khắc 3 chữ hình rùa tại chùa Sammaksa | 10-1, Seoksu 1-dong, Manan-gu (Mountain) | 2018 | ||
| 5 | Bia đá Gamnojeong tại chùa Sammaksa | Sammak-ro 478beon-gil, Manan-gu (Seoksu-dong) | 2018 |
